Phát âm ed

Âm hữu thanh là gì?

Những âm khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rụng thanh quản, được gọi là âm hữu thanh. Để kiểm chứng được âm hữu thanh, bạn đặt ngón tay vào cổ họng và thanh hành âm /r/ sẽ có sự rung rõ rệt.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Âm vô thanh là gì?

Những âm khi nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng (không phải từ cổ họng) tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió, được gọi là âm vô thanh. Để xác định âm vô thanh, hãy đặt tay cách miệng 5 cm và phát âm /k/ sẽ có gió, tiếng xì rõ rệt.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ .

Có 3 cách phát âm đuôi ed:

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

  • Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.

1. Đuôi ed được phát âm là /id/ khi động từ phát âm cuối là /t/ hoặc /d/.

Ví dụ:

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa tiếng Việt

decided

/dɪˈsaɪdid/

quyết định

started

UK /stɑːtid/ US /stɑːrtid/

bắt đầu

Lưu ý: Khi động tự được sử dụng như tính từ, đuôi “-ed” thường được phát âm là /ɪd/.

2. Đuôi ed được phát âm là /t/ khi động từ phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

Các động từ có từ phát âm cuối là /θ/ (thường thể hiện bằng “th”).

Ví dụ 1:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

looked

/lʊkt/

nhìn

kissed

/kɪst/

hôn

matched

/mætʃt/

phù hợp

washed

/wɑːʃt/

rửa

laughed

UK /lɑːft/ US /læft/

cười

breathed

/breθt/

thở

helped

/helpt/

giúp đỡ

Ví dụ 2:

  • Increased phát âm ed là /t/: /ɪnˈkriːst/

  • Liked phát âm ed là /t/: /laɪkt/

  • Finished phát âm ed là /t/: /ˈfɪnɪʃt/

  • Practised phát âm ed là /t/: /ˈpræktɪst/

3. Đuôi ed được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

played

/pleɪd/

chơi

learned

/lɜːnd/

học

damaged

/ˈdæm.ɪdʒd/

làm hỏng

used

/juːzd/

sử dụng

Các trường hợp phát âm ed đặc biệt, không theo quy tắc

Một số cách phát âm ed sẽ không tuân theo quy tắc như trong 3 trường hợp trên.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

naked

/ˈneɪkɪd/

khỏa thân

wicked

/ˈwɪkɪd/

gian trá

beloved

/bɪˈlʌvd/

yêu quý

sacred

/ˈseɪkrɪd/

thiêng liêng

hatred

/ˈheɪtrɪd/

căm ghét

wretched

/ˈretʃɪd/

khốn khổ

rugged

/ˈrʌɡɪd/

lởm chởm

ragged

/ˈræɡɪd/

rách rưới

dogged

/ˈdɒɡɪd/

kiên cường

learned

/ˈlɜːnɪd/

học

learned

/lɜːnd/

học

blessed

/ˈblesɪd/

may mắn

blessed

/ˈblest/

ban phước lành

cursed

/kɜːst/

nguyền rủa

cursed

/ˈkɜːsɪd/

đáng ghét

crabbed

/ˈkræbɪd/

chữ nhỏ khó đọc

crabbed

/kræbd/

càu nhàu

crooked

/ˈkrʊkɪd/

xoắn

crooked

/ˈkrʊkt/

lừa đảo

used

/juːst/

quen

used

/juːsd/

sử dụng

aged

/ˈeɪdʒɪd/

lớn tuổi

Last updated