Phát âm ed
Last updated
Last updated
Những âm khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rụng thanh quản, được gọi là âm hữu thanh. Để kiểm chứng được âm hữu thanh, bạn đặt ngón tay vào cổ họng và thanh hành âm /r/ sẽ có sự rung rõ rệt.
Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
Những âm khi nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng (không phải từ cổ họng) tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió, được gọi là âm vô thanh. Để xác định âm vô thanh, hãy đặt tay cách miệng 5 cm và phát âm /k/ sẽ có gió, tiếng xì rõ rệt.
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ .
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.
Ví dụ:
Lưu ý: Khi động tự được sử dụng như tính từ, đuôi “-ed” thường được phát âm là /ɪd/.
Các động từ có từ phát âm cuối là /θ/ (thường thể hiện bằng “th”).
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Increased phát âm ed là /t/: /ɪnˈkriːst/
Liked phát âm ed là /t/: /laɪkt/
Finished phát âm ed là /t/: /ˈfɪnɪʃt/
Practised phát âm ed là /t/: /ˈpræktɪst/
Ví dụ:
Một số cách phát âm ed sẽ không tuân theo quy tắc như trong 3 trường hợp trên.
Từ vựng
Phát âm
Nghĩa tiếng Việt
decided
/dɪˈsaɪdid/
quyết định
started
UK /stɑːtid/ US /stɑːrtid/
bắt đầu
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
looked
/lʊkt/
nhìn
kissed
/kɪst/
hôn
matched
/mætʃt/
phù hợp
washed
/wɑːʃt/
rửa
laughed
UK /lɑːft/ US /læft/
cười
breathed
/breθt/
thở
helped
/helpt/
giúp đỡ
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
played
/pleɪd/
chơi
learned
/lɜːnd/
học
damaged
/ˈdæm.ɪdʒd/
làm hỏng
used
/juːzd/
sử dụng
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
naked
/ˈneɪkɪd/
khỏa thân
wicked
/ˈwɪkɪd/
gian trá
beloved
/bɪˈlʌvd/
yêu quý
sacred
/ˈseɪkrɪd/
thiêng liêng
hatred
/ˈheɪtrɪd/
căm ghét
wretched
/ˈretʃɪd/
khốn khổ
rugged
/ˈrʌɡɪd/
lởm chởm
ragged
/ˈræɡɪd/
rách rưới
dogged
/ˈdɒɡɪd/
kiên cường
learned
/ˈlɜːnɪd/
học
learned
/lɜːnd/
học
blessed
/ˈblesɪd/
may mắn
blessed
/ˈblest/
ban phước lành
cursed
/kɜːst/
nguyền rủa
cursed
/ˈkɜːsɪd/
đáng ghét
crabbed
/ˈkræbɪd/
chữ nhỏ khó đọc
crabbed
/kræbd/
càu nhàu
crooked
/ˈkrʊkɪd/
xoắn
crooked
/ˈkrʊkt/
lừa đảo
used
/juːst/
quen
used
/juːsd/
sử dụng
aged
/ˈeɪdʒɪd/
lớn tuổi